BÁO GIÁ CỬA GỖ NHỰA COMPOSITE MỚI NHẤT HIỆN NAY

cửa composite hà nội

Bảng báo giá cửa nhựa composite mới nhất và chuẩn nhất hiện nay. Trong bài viết này Timedoor sẽ chỉ ra những ưu điểm nổi trội, ứng dụng và báo giá cửa nhựa gỗ composite để khách hàng có cái nhìn tổng quan về loại cửa này.

Bảng báo giá cửa gỗ nhựa composite mới nhất hiện nay

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại cửa nhựa composite cũng như chất lượng và giá thành có sự chênh lệch khiến nhiều khách hàng hoang mang không biết chọn đơn vị nào.

Dưới đây Timedoor sẽ cung cấp cho các bạn bảng báo giá cửa nhựa composite của chúng tôi, với tiêu chuẩn châu âu cùng chất lượng cao cấp và giá thành tốt nhất thị trường.

BẢNG BÁO GIÁ
STT Quy Cách ĐVT Kích Thước  Đơn Giá
(cửa phẳng )
 Đơn Giá
(ô huỳnh )
 Rộng
(mm)
Cao
(mm)
A CỬA GỖ NHỰA COMPOSITE LUXURY
A.I CỬA ĐI 1 CÁNH
A.I.1.1 1. Cánh cửa bằng gỗ nhựa composite được đúc dạng panel nguyên tấm, bề mặt phủ film pvc, chiều dày cánh 40mm
2. Khuôn bao TM125-44, TM100-44. bằng chất liệu gỗ nhựa composite, có Zoăng giảm chấn
3. Nẹp ốp Khuôn TM6030, 6046 bằng chất liệu gỗ nhựa composite
4. Bản lề Inox 304: 03 chiếc (cửa 1 cánh), 6 chiếc (cửa 2 cánh)
“Cánh, Khuôn, Nẹp đều chống nước 100%, chống mối mọt, cong vênh, cách âm cách nhiệt tốt. Nhập khẩu 100% theo tiêu chuẩn Châu Âu”
Bộ  690 – 799 1900 – 2245               4.170.000               4.420.000
A.I.1.2  800-900               4.320.000               4.570.000
A.I.1.3  901 – 1000               4.575.000               4.825.000
A.I.1.4  1001-1100               4.875.000               5.125.000
A.I.2.1 Bộ  690 – 799 2246 – 2345               4.350.000               4.600.000
A.I.2.2  800-900               4.470.000               4.720.000
A.I.2.3  901 – 1000               4.725.000               4.975.000
A.I.2.4  1001-1100               5.025.000               5.275.000
A.1.3.1 Bộ  690 – 799 2346 – 2445               4.425.000               4.825.000
A.1.3.2  800-900               4.500.000               4.900.000
A.1.3.3  901 – 1000               4.875.000               5.275.000
A.1.3.4  1001-1100               5.145.000               5.545.000
A.II  CỬA ĐI 2 CÁNH LỆCH
A.II.1.1  Cánh to ≤ 830mm, cánh bé ≤ 368mm Bộ  1100-1275 1900-2245               5.850.000               6.100.000
A.II.1.2  Cánh to ≤ 830mm, cánh bé ≤ 410mm  1100-1320               5.895.000               6.145.000
A.II.1.3  Cánh to ≤ 930mm, cánh bé ≤ 368mm  1100-1375               6.225.000               6.475.000
A.II.1.4  Cánh to ≤ 930mm, cánh bé ≤ 368mm  1100-1410               6.270.000               6.520.000
A.II.2.1  Cánh to ≤ 830mm, cánh bé ≤ 368mm Bộ  1100-1275 2246-2345               6.135.000               6.385.000
A.II.2.2  Cánh to ≤ 830mm, cánh bé ≤ 410mm  1100-1320               6.150.000               6.400.000
A.II.2.3  Cánh to ≤ 930mm, cánh bé ≤ 368mm  1100-1375               6.300.000               6.550.000
A.II.2.4  Cánh to ≤ 930mm, cánh bé ≤ 368mm  1100-1410               6.375.000               6.625.000
A.II.2.1  Cánh to ≤ 830mm, cánh bé ≤ 368mm Bộ  1100-1275 2346-2445               6.270.000               6.520.000
A.II.2.2  Cánh to ≤ 830mm, cánh bé ≤ 410mm  1100-1320               6.300.000               6.550.000
A.II.2.3  Cánh to ≤ 930mm, cánh bé ≤ 368mm  1100-1375               6.600.000               6.850.000
A.II.2.4  Cánh to ≤ 930mm, cánh bé ≤ 368mm  1100-1410               6.645.000               6.895.000
A.III  CỬA ĐI 2 CÁNH CÂN
A.III.1.1  2 Cánh cân ≤ 736mm Bộ  1300-1550 1900-2245               6.750.000               7.050.000
A.III.1.2  2 Cánh cân ≤ 830mm  1550-1730               6.870.000               7.170.000
A.III.1.3  2 Cánh cân ≤ 930mm  1740-1930               7.500.000               7.800.000
A.III.1.4  2 Cánh cân ≤ 1030mm  1940-2130               8.325.000               8.625.000
A.III.2.1  2 Cánh cân ≤ 736mm Bộ  1300-1550 2246-2345               6.975.000               7.275.000
A.III.2.2  2 Cánh cân ≤ 830mm  1550-1730               7.050.000               7.350.000
A.III.2.3  2 Cánh cân ≤ 930mm  1740-1930               7.725.000               8.025.000
A.III.2.4  2 Cánh cân ≤ 1030mm  1940-2130               8.550.000               8.850.000
A.III.3.1  2 Cánh cân ≤ 736mm Bộ  1300-1550 2346-2445               7.200.000               7.500.000
A.III.3.2  2 Cánh cân ≤ 830mm  1550-1730               7.290.000               7.590.000
A.III.3.3  2 Cánh cân ≤ 930mm  1740-1930               8.025.000               8.325.000
A.III.3.4  2 Cánh cân ≤ 1030mm  1940-2130               8.850.000               9.150.000
B CỬA GỖ NHỰA COMPOSITE ECONOMY
B.1 1. Cấu tạo cánh cửa:
– Phần khung cánh bằng gỗ tự nhiên ghép thanh + gỗ nhựa composite chống nước + Vật liệu Honeycom, Tấm XPS
– Bề mặt cánh bằng chất liệu gỗ nhựa composite chống nước 100% dày 2mm bề mặt phủ Film PVC, tổng chiều dày cánh (40)mm±1
2. Khuôn bao TM125-44 (Khuôn Đơn), TM260-43 (Khuôn Kép) bằng chất liệu gỗ nhựa composite, Có Zoăng giảm chấn
3. Nẹp ốp Khuôn TM6030, 6046 bằng chất liệu gỗ nhựa composite
4. Bản lề Inox 304: 3 chiếc (cửa 1 cánh), 6 chiếc (cửa 2 cánh)
“Cánh, Khuôn, Nẹp đều chống nước 100%, chống mối mọt, cong vênh, cách âm cách nhiệt tốt. Nhập khẩu 100% theo tiêu chuẩn Châu Âu”
Cửa đi 1 cánh
B.1.1 Bộ  690-1050 1900-2245               3.500.000               3.750.000
B.1.2 Bộ 2246-2445               3.600.000               3.850.000
B.2 Cửa đi 2 cánh cân
B.2.1 Bộ  1100-1350 1900-2245               5.800.000               6.300.000
B.2.2 Bộ 2246-2445               6.000.000               6.500.000

Bảng báo giá cửa nhựa composite mới nhất – Timedoor

Báo giá trên bao gồm cánh phẳng, khuôn, nẹp, bản lề. Báo giá chưa gồm các phụ kiện kèm theo, công vận chuyển và lắp đặt.

Cách tính giá cửa nhựa composite lắp đặt hoàn thiện

Để tính giá cửa nhựa Composite lắp đặt hoàn thiện chính xác nhất ta cần dựa vào rất nhiều tiêu chí khác nhau: kích thước cửa, đơn giá cửa, phí gia công hoa văn cửa, giá phụ kiện, phí vận chuyển và lắp đặt cửa,…

Với sự thay đổi nhỏ trong từng tiêu chí cũng dẫn đến sự chênh lệch về giá thành cửa Composite.

Công thức chung cho việc tính tổng giá cửa nhựa composite như sau:

Tổng giá tiền = Đơn giá cánh phẳng+ Phụ phí + Giá phụ kiện + Phí vận chuyển + Phí lắp đặt (nếu có)

Trong đó đơn giá cửa là đơn giá được tính theo từng khổ kích thước cụ thể.

Bảng báo giá các phụ kiện cửa nhựa composite, phí vận chuyển, lắp đặt và phát sinh (Nếu có):

BẢNG CHI PHÍ CHỌN BỔ SUNG
STT Chi Phí Bổ Sung ĐVT  Đơn Giá
1 Khuôn kép
1.1 Khuôn kép TM200-44, cửa 1 cánh Bộ                                800.000
1.2 Khuôn kép TM200-44, cửa 2 lệch                            1.000.000
1.3 Khuôn kép TM200-44, cửa 2 lệch                            1.200.000
1.4 Khuôn kép thiết kế theo yêu cầu, cửa 1 cánh                            1.000.000
1.5 Khuôn kép thiết kế theo yêu cầu, cửa 2 cánh lệch                            1.200.000
1.6 Khuôn kép thiết kế theo yêu cầu, cửa 2 cánh cân                            1.400.000
2 Ô kính
2.1 Ô Kính ngắn (168x880mm) Ô                                200.000
2.2 Ô Kính dài (168x1750mm)                                300.000
2.3 Ô Kính lớn (550x880mm)                                500.000
3 Chỉ CNC, Chỉ nhôm
3.1 Cửa chạy chỉ CNC sơn màu, chỉ nhôm chạy ngang Đường                                100.000
Cửa chạy chỉ CNC sơn màu, chỉ nhôm chạy dọc Đường                                125.000
3.2 Cửa chạy chỉ CNC nhiều hướng sơn màu Bộ                                300.000
4 Phào dương
4.1 Phào dương – cửa 1 ô phào Bộ                                600.000
4.2 Phào dương – cửa 2 ô phào Bộ                                700.000
4.3 Phào dương – cửa 3 ô phào Bộ                                800.000
5 Ô Fix
5.1 Ô Fix cửa quay 1 cánh Bộ                                800.000
5.2 Ô Fix cửa quay 2 cánh lệch Bộ                            1.000.000
5.3 Ô Fix cửa quay 2 cánh cân Bộ                            1.200.000
6 Ô chớp
6.1 Ô chớp gỗ nhựa (300x410mm) Cái                            1.000.000
6.2 Ô chớp gỗ nhựa phi tiêu chuẩn Cái  Liên hệ
PHỤ KIỆN KIM KHÍ
STT Tên hàng hóa ĐVT  Đơn Giá
1 Khóa tay gạt Kinlong thân liền (SSN21535) Bộ                                600.000
2 Khóa tay gạt Kinlong thân liền (SFD14810) Bộ                            1.290.000
3 Khóa tay gạt Kinlong thân liền (SRH10212) Bộ                            1.200.000
4 Khóa tay gạt Kinlong thân liền (SRH10710) Bộ                            1.200.000
5 Khóa tay gạt Kinlong phân thể (SSN12737) Bộ                                660.000
6 Khóa tay gạt Kinlong phân thể (SSN25315) Bộ                            1.000.000
7 Khóa cửa phòng vệ sinh (SWY15813) Bộ                                470.000
8 Khóa cửa phòng vệ sinh (SWY15814) Bộ                                470.000
9 Khóa cửa phòng vệ sinh (SWY25226B) Bộ                                470.000
10 Khóa cửa phòng vệ sinh (SWY25227B) Bộ                                470.000
11 Khóa nắm tròn Kinlong(YQS001) Bộ                                200.000
12 Khóa tay gạt Huy Hoàng (5810) Bộ                                580.000
13 Khóa tay gạt Furji inox 304 Bộ                                450.000
14 Bản lề Kinlong inox 304 cao cấp (SHY12115): Chiếc                                  70.000
15 Chốt âm cao cấp Kinlong (SCX-1270518) Chiếc                                100.000
16 Hít cửa Kinlong (SMX12216) Chiếc                                100.000
17 Chặn cửa bán nguyệt Kilong (SMX-12211) Chiếc                                  60.000

Giá trên chưa bao gồm VAT 10%.

Timedoor có nhiều chính sách ưu đãi giá đặc biệt cho những dự án lớn và nhà thầu xây dựng. Quý khách hàng lưu ý, bảng giá trên có thể thay đổi theo từng thời điểm. Quý khách vui lòng liên hệ 0888.05.06.08 để nhận được thông tin về các chương trình khuyến mãi cũng như các báo giá mới nhất về cửa nhựa composite.

So sánh cửa nhựa Composite, cửa nhựa ABS và cửa gỗ công nghiệp

Quy cách Cửa Composite Cửa nhựa ABS Cửa gỗ công nghiệp cao cấp
Cấu tạo – Cánh dày 38 hoặc 40mm được làm từ vật liệu Composite gỗ nhựa đùn ép thành Profile định hình, trên bề mặt phủ phim PVC vân gỗ theo màu chỉ định.

– Khuôn 45 hoặc 55 được làm từ vật liệu Composite gỗ nhựa đùn ép thành Profile định hình, trên bề mặt phủ phim PVC vân gỗ theo màu chỉ định, gioăng cao su giảm chấn.

– Nẹp cài 12×55: Được làm từ vật liệu Composite gỗ nhựa đùn ép thành Profile định hình, trên bề mặt phủ phim PVC vân gỗ theo màu chỉ định.

– Cánh dày 35mm gồm 5 lớp cấu thành:

1.Lõi Honey-Comb ở giữa.

2.Tấm nhựa ABS ở hai bên.

3.Lớp phủ Deco Sheet trên bề mặt.

4.Thanh PVC Foam ở hai bên.

5.Lõi LVL tăng độ cứng.

– Khuôn làm bằng chất liệu PVC Foam. Bên trong là lõi thép tăng độ cứng và thanh LVL tăng độ bám.

– Nẹp liền được làm từ thanh nhựa PVC Foam phủ vân gỗ có khả năng chống ẩm.

– Cánh dày 40mm bao gồm:

1.Khung xương gỗ keo ghép thanh.

2.Cốt giấy tổ ong định hình.

3.Tấm ốp HDF hoặc MDF hai bên chống ẩm.

4.Lớp phủ Veneer trên bề mặt.

5.Sơn lót UV, sơn phủ PV hoàn thiện.

– Khuôn 50mm được làm từ chất liệu gỗ keo ghép thanh phủ Veneer, sơn PU hoàn thiện.

– Nẹp liền 12×60 mm được làm từ chất liệu gỗ keo ghép thanh phủ Veneer, sơn PU hoàn thiện.

Bề mặt hoàn thiện – Bề mặt phủ lớp film PVC cao cấp, có lớp vân gỗ mô phỏng vân gỗ tự nhiên, đều màu.– Khuôn và nẹp cài trực tiếp vào khuôn, tính thẩm mỹ cao.

– Khả năng chống xước, chống hóa chất tốt.

– Bề mặt phủ lớp Deco-Sheet nhựa thông hợp tính, có lớp vân gỗ mô phỏng vân gỗ tự nhiên, đều màu.– Khuôn và nẹp sử dụng đinh làm xuất hiện vết định gây mất thẩm mỹ.

– Không có khả năng chống xước, chống hóa chất.

– Bề mặt phủ Laminate chống xước hoặc Veneer gỗ quý, sơn 2 lớp PU và 1 lớp PV hoàn thiện.

– Khuôn và nẹp sử dụng đinh làm xuất hiện vết định gây mất thẩm mỹ.

– Không có khả năng chống xước, chống hóa chất.

Khả năng chịu nước Tuyệt đối Tốt Hạn chế
Khả năng cách âm Trung bình Trung bình Trung bình
Khả năng thích ứng với điều kiện lắp đặt và hệ phụ kiện đi kèm – Khả năng thích ứng cao, thi công nhanh chóng.– Thích ứng với tất cả hệ phụ kiện bằng gỗ. – Khả năng thích ứng cao, thi công nhanh chóng.– Ít thích ứng với tất cả hệ phụ kiện bằng gỗ. – Hạn chế khi lắp đặt do sử dụng nẹp liền.– Thích ứng với tất cả hệ phụ kiện bằng gỗ.
Khả năng chịu lực tác động Rất tốt Tốt Tốt nhất
Mức độ thân thiện môi trường Không phát hiện formaldehyde, an toàn tuyệt đối sức khỏe người dùng. Chưa thể đánh giá Sản sinh khí formaldehyde, ảnh hưởng đến sức khỏe nếu dùng ván gỗ rẻ tiền.
Giá thành Trung bình 3.6 – 4.1 triệu đồng. Trung bình 3.6 – 3.8 triệu đồng. Trung bình 2.5 – 5.5 triệu đồng.
Vị trí khuyên dùng – Các khu vực có độ ẩm cao như phòng vệ sinh, phòng tắm,…– Cửa thông phòng. – Cửa vệ sinh.– Cửa thông phòng. – Cửa chính ra vào.– Cửa thông phòng.
Phân khúc – Công trình biệt thự.– Biệt thự liền kề.

– Nhà phố, chung cư cao cấp.

– Chung cư thu nhập thấp.– Mặt bằng cho thuê.

– Nhà phố, chung cư cao cấp.

– Công trình biệt thự.– Biệt thự liền kề.

– Nhà phố, chung cư cao cấp.

Trên đây là bảng so sánh chi tiết đặc điểm cấu tạo của từng loại cửa nhựa composite mà Timedoor đã tổng hợp. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn lựa chọn được loại cửa thích hợp nhất với nhu cầu của mình.

Cửa nhựa Composite có bền không?

Câu trả lời là ? Đó là nhờ những ưu điểm sau:

  • Thiết kế hệ gioăng cao su giúp cửa đóng mở êm ái, tăng cường cách âm, cách nhiệt.
  • Chịu nước tuyệt đối, không cong vênh, nứt nẻ hay ẩm mốc.
  • Hạn chế lây lan khi xảy ra hỏa hoạn.
  • Nhiều mẫu mã, kiểu dáng, màu sắc khác nhau mang đến nhiều lựa chọn cho khách hàng.
  • Khả năng chịu nước cao.
  • Thiết kế nẹp khuôn phù hợp với nhiều độ dày tường mang đến giá trị thẩm mỹ cao.
  • Chi phí lắp đặt thấp, sử dụng bền lâu.

cửa nhựa composite tại timedoor chất lượng và uy tín

Cấu tạo khung bao thông minh cửa nhựa Composite

Khung cửa nhựa composite được thiết kế thông minh, có thể lắp đa dạng theo bề dày tường.

Có 2 hệ khung chính: Hệ khung Đúc cố định hệ khung lắp ghép KLR

cấu tạo cửa nhựa composite giá rẻ uy tín tại Timedoor

KHUNG ĐÚC: dùng cho tường dày 100mm – 105mm

KHUNG LẮP RÁP CÓ 3 LOẠI:

1- Khung lắp ráp KLR 9cm: cho ô tường từ gần 100mm đổ về khoảng hơn 90mm

2- Khung lắp ráp KLR 10.0cm : cho ô tường từ 125mm trở về 100mm

3- Khung lắp ráp KLR 12.5cm: cho ô tường khoảng từ gần 180mm đổ về 125mm

Kích thước Max của cửa nhựa composite 1 cánh: 1100mmx2445mm (Có tính thêm phụ phí như trên bài viết)

Bảng màu cửa gỗ nhựa composite mới nhất

Với việc áp dụng công nghệ cao trong dây truyền sản xuất cửa nhựa composite tại Timedoor theo tiêu chuẩn Châu Âu, Cùng với chất lượng cao cấp và độ bền cao, thì mẫu mã và màu sắc cửa vô cùng đa dạng giúp cho khách hàng thỏa sức lựa chọn.

bảng màu cửa nhựa composite tại Timedoor

Cửa nhựa composite được khuyên dùng ở đâu ?

Cửa nhựa composite được khuyên dùng tốt cho tất cả các loại cửa đi, cửa trong nhà bao gồm các loại cửa phòng ngủ, cửa phòng vệ sinh, phòng giặt, phòng bếp, cửa văn phòng… Cửa có thể thay thế hầu hết các loại cửa trong nhà khác.

cửa gỗ nhựa giá rẻ uy tín chất lượng tại Timedoor

Cửa nhựa composite không khuyến khích dùng làm cửa chính cho nhà phố hoặc cửa chính nhà biệt thự sân vườn. Tuy nhiên cửa nhựa composite lại sử dụng tốt khi được sử dụng như cửa chính cho căn hộ chung cư.

Cửa nhựa composite tại Việt Nam hiện đang được sử dụng với tỷ lệ rất cao cho cửa phòng ngủ, cửa đi, cửa thông phòng, cửa phòng khách sạn, phòng khách, cửa phòng giặt, cửa phòng vệ sinh. Tóm lại cửa tròng nhà đều có thể sử dụng cửa nhựa composite đều được.

Mua cửa Composite giá rẻ uy tín tại Hà Nội

Timedoor là Công ty chuyên cung cấp cửa nhựa Composite giá rẻ uy tín tại Hà Nội, đảm bảo chất lượng và có nhiều mẫu mã, thiết kế cho khách hàng lựa chọn.

Với tiêu chí đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu, chúng tôi luôn cam kết chất lượng và giá thành sản phẩm tốt nhất để phục vụ khách hàng. Khi đến với Timedoor khách hàng hoàn toàn yên tâm về sản phẩm và dịch vụ, cũng như chế độ bảo hành lâu dài.

Một vài hình ảnh thực tế cửa nhựa composite do Timedoor lắp đặt

cửa nhựa composite giá rẻ uy tín tại Timedoor

cửa nhựa compostie cắt CNC giá rẻ uy tín – Timedoor

cửa nhựa composite hiện đại cao cấp

Vì sao nên chọn sử dụng cửa composite tại TimeDoor?

  • Cung cấp sản phẩm chất lượng.
  • Đa dạng mẫu mã, thiết kế.
  • Phục vụ tận tâm, tận tình.
  • Phương thức bán hàng linh hoạt.
  • Dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp.
  • Uy tín – Giá rẻ.
  • Bảo hành lâu dài 10 năm

Nếu có nhu cầu tư vấn chọn cửa gỗ nhựa composite hoặc thi công lắp đặt phù hợp với công trình của bạn, hãy liên hệ ngay đến Timedoor.

HOTLINE: 0888.05.06.08

Cửa nhựa composite Hà Nội thương hiệu Timedoor với chất lượng và uy tín đã được khẳng định trên thị trường. Cánh cửa bền chắc, giá thành hợp lý là ưu điểm của dòng cửa nhựa composite. Tại Hà Nội nếu bạn chọn cửa composite hãy đến với Timedoor để đảm bảo mua cửa chính hãng, giá hợp lý, thi công và bảo hành uy tín nhất.

Kết luận

Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan nhất về cửa nhựa compostie. Cũng như biết được giá cả của cửa nhựa composite. Nếu bạn đang có nhu cầu lắp đặt cửa nhựa composite giá rẻ uy tín, hãy đến ngay Timedoor – địa chỉ cung cấp cửa nhựa composite giá rẻ uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Hotline – 0888.05.06.08 để được tư vấn hoàn toàn miễn phí và đến tận nhà khảo sát.